Khi nối dây truyền tải trên không, OPGW, dây nối đất và dây nối đất được xâu lại với nhau bằng dây thép chống xoắn 10 mm. Dây thép chống xoắn bền 10mm này dùng để xâu chuỗi OPGW và dây nối đất được bện đặc biệt từ dây thép mạ kẽm, cường độ cao để xâu chuỗi OPGW và dây nối đất. Sợi thép bện có độ ổn định hoàn toàn để xoay dưới lực căng và độ linh hoạt cao.
Dây thép chống xoắn 10 mm để xâu chuỗi OPGW và Dây nối đất do nhà máy lingkai sản xuất chủ yếu bao gồm nhiều sợi dây thép quấn theo một cấu trúc cụ thể. Lõi của Dây thép chống xoắn 10 mm được chế tạo đặc biệt với lõi thép quấn ở giữa, giúp ngăn chặn biến dạng xoắn một cách hiệu quả. Nhờ thiết kế độc đáo này, Dây thép chống xoắn 10mm có rất nhiều lợi ích.
Thứ nhất, Dây thép chống xoắn 10mm dùng để nối dây OPGW và Dây nối đất Bảo hành 1 năm cho thấy khả năng chống mỏi vượt trội. Tính năng này cho phép dây cáp chịu được uốn cong và kéo căng mà không dễ bị đứt, ngay cả sau khi sử dụng kéo dài. Ngoài ra, Dây thép chống xoắn 10mm dùng để xâu chuỗi OPGW và Dây nối đất sản xuất tại Trung Quốc có độ bền tuyệt vời giúp kéo dài tuổi thọ, đảm bảo có thể tồn tại trong nhiều năm.
Thứ hai, Dây thép chống xoắn 10 mm có độ bền kéo cao do nhiều sợi thép được thiết kế để phối hợp với nhau để hỗ trợ tải nặng. Hơn nữa, thiết kế lõi của Dây thép chống xoắn 10 mm mang lại cho nó tính linh hoạt tuyệt vời, khiến nó có tính linh hoạt cao cho các ứng dụng khác nhau.
Tóm lại, Dây thép chống xoắn 10mm chất lượng cao để xâu chuỗi OPGW và Dây nối đất là vật liệu bền và đáng tin cậy, có thể chịu tải nặng đồng thời có khả năng chống mỏi, tính linh hoạt và tuổi thọ dài tuyệt vời.
Dây thép chống xoắn 10 mm để xâu chuỗi OPGW và Dây nối đất có thể truyền áp suất đồng đều qua các dây chính trong khi xâu chuỗi OPGW và Dây nối đất. Sử dụng dây chuyên dụng có thể tăng năng suất khi lắp đặt đường dây truyền tải trên không.
Mã hàng |
Đường kính danh nghĩa |
Tải trọng phá vỡ (KN) |
Đường kính sợi đơn (mm) |
T/S bình thường (N/mm2) |
Trọng lượng tịnh (kg/1000m) |
18201A |
9mm |
50 kN |
2.0mm |
1960 |
250 |
18202A |
10mm |
70 kN |
2,3mm |
1960 |
356 |
18203A |
11mm |
85 kN |
2,5mm |
1960 |
410 |
18204A |
12mm |
100 kN |
2,7mm |
1960 |
510 |
18205A |
13mm |
115 kN |
3.0mm |
1960 |
620 |
18206A |
14mm |
130 kN |
3,2mm |
1960 |
710 |
18207A |
15mm |
143 kN |
3,3mm |
1960 |
770 |
18208A |
16mm |
160 kN |
3,5mm |
1960 |
800 |
18209A |
18mm |
206 kN |
4.0mm |
1960 |
1060 |
18210A |
19mm |
236 kN |
4,3mm |
1960 |
1210 |
18211A |
20mm |
266 kN |
4,5mm |
1960 |
1310 |
18212A |
22 mm |
313 KN |
4,8 mm |
1960 |
1500 |
18213A |
24mm |
342 KN |
5,0 mm |
1960 |
1650 |
18214A |
26 mm |
400 KN |
5,4 mm |
1960 |
1950 |
18215A |
28mm |
462 KN |
6,0 mm |
1960 |
2020 |