Dụng cụ kẹp dây thép chống xoắn của chúng tôi được sản xuất tại Trung Quốc là những chiếc kẹp để kẹp dây cáp và điều chỉnh chuyển động của chúng một cách chính xác và ổn định. Chúng được sản xuất tại Trung Quốc bởi Nhà sản xuất Ninh Ba Lingkai. Mục đích của kẹp tất cả các loại là để giữ cho dây cáp của bạn được kiểm soát và an toàn, ngay cả khi bị căng nghiêm trọng.
Dụng cụ kẹp dây thép chống xoắn của Nhà sản xuất Ninh Ba Lingkai được sử dụng tại các vị trí của đường dây truyền tải trên không. Khe hở clipper loại "V", trọng lượng thấp, đặc tính lực chủ động đối xứng tải trọng hai bên và dây chống xoắn tay cầm đều được sử dụng cùng với chúng. Xác minh rằng việc lắp đặt và sử dụng Dụng cụ kẹp dây thép chống xoắn rất đơn giản. Ngay cả khi bạn chưa từng sử dụng dụng cụ kẹp trước đây, bạn vẫn có thể kẹp và cố định dây cáp của mình một cách nhanh chóng và an toàn nhờ thiết kế cơ cấu kẹp thân thiện với người dùng. Một tính năng khác của Kẹp dây thép chống xoắn là khả năng giảm hư hỏng cho dây cáp của bạn. Bằng cách phân bổ trọng lượng đồng đều, cơ cấu kẹp làm giảm khả năng gây hại do áp suất cao.
Bán buôn Dụng cụ kẹp dây thép chống xoắn SKG Model của chúng tôi. Bảng dữ liệu phổ biến như dưới đây.
Số mặt hàng |
Người mẫu |
Tải định mức (KN) |
Dây thép chống xoắn có thể áp dụng |
Cân nặng (kg) |
13155 |
SKG50N |
50 |
□ 15-11 |
7.0 |
13156 |
SKG70N |
70 |
□ 16-18 |
8.0 |
13157 |
SKG120N |
120 |
□ 19-21 hoặc □ 22-24 |
11.6 |
13158 |
SKG200N |
200 |
□ 26-28 hoặc □ 30 |
23.5 |
Ngoài ra, chúng tôi còn sản xuất các mẫu kẹp dây thép chống xoắn khác. Kẹp dây nối đất của dụng cụ xâu dây đường truyền, các mẫu SKDZ, SKDS và SKD Tự động, đi kèm với kẹp dành cho dây nối đất; chúng đều được rèn cao cấp bằng thép hợp kim, đặc biệt là các hàm để giữ dây nối đất. Vui lòng yêu cầu chúng tôi hỏi giá Earth Wire Grips.
Mã hàng |
Người mẫu |
Tải định mức (KN) |
Tải trọng phá vỡ (KN) |
Phạm vi kích thước dây (mm2) |
Tối đa. Độ mở (mm) |
Trọng lượng (kg) |
13141 |
SKDS-1 |
10 |
20 |
25-50 |
11 |
2.6 |
13142 |
SKDS-2 |
20 |
40 |
70-120 |
13 |
3.1 |
13143 |
SKDS-3 |
30 |
60 |
95-150 |
15 |
4.1 |
Kẹp dây nối đất loại SKD (Kẹp tự động đi kèm cho dây nối đất)
Mã hàng |
Người mẫu |
Tải định mức (KN) |
Tải trọng phá vỡ (KN) |
Phạm vi kích thước dây (mm2) |
Tối đa. Độ mở (mm) |
Trọng lượng (kg) |
13113 |
SKD25 |
10 |
30 |
25 |
9.5 |
2.5 |
13114 |
SKD35 |
10 |
30 |
35 |
9.5 |
2.5 |
13115 |
SKD50 |
15 |
45 |
50 |
10 |
3.5 |
13116 |
SKD70 |
20 |
60 |
70 |
12.5 |
5.0 |
13117 |
SKD100 |
30 |
90 |
100 |
14 |
6.0 |
Kẹp dây nối đất kiểu SKDZ (Kẹp đi kèm tự động dành cho dây nối đất)
Mã hàng |
Người mẫu |
Tải định mức (KN) |
Tải trọng phá vỡ (KN) |
Phạm vi kích thước dây (mm2) |
Tối đa. Độ mở (mm) |
Trọng lượng (kg) |
13101 |
SKDZ-0,5 |
5 |
15 |
10-25 |
10 |
2 |
13102 |
SKDZ-1 |
10 |
30 |
25-50 |
12 |
2 |
13103 |
SKDZ-2 |
20 |
60 |
50-70 |
14 |
2.9 |
13104 |
SKDZ-3 |
30 |
90 |
70-120 |
16 |
3.5 |
13105 |
SKDZ-5 |
50 |
150 |
150-185 |
20 |
6.3 |